CÁC SẢN PHẨM THUỘC NHÓM BẢO HIỂM XE Ô TÔ
1. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe ô tô
2. Bảo hiểm thiệt hại thân vỏ và vật chất xe
3. Bảo hiểm lái phụ xe và người ngồi trên xe
BẢO HIỂM THIỆT HẠI THÂN VỎ VÀ VẬT CHẤT XE
Bảo Minh bồi thường cho Chủ xe những thiệt hại vật chất xe xảy ra do những tai nạn bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của Chủ xe, lái xe trong những trường hợp:
✓Đâm va, lật đổ;
✓Hỏa hoạn, cháy nổ;
✓Những tai họa bất khả kháng do thiên nhiên: Bão, Lũ lụt, sụt lở, sét đánh, động đất, mưa đá;
✓Vật thể từ bên ngoài tác động lên xe cơ giới;
✓Mất toàn bộ xe trong trường hợp: xe bị trộm cắp, xe bị cướp, bị cưỡng đoạt;
✓Tai nạn do rủi ro bất ngờ khác ngoài những điểm loại trừ quy định tại Điều 9 và Điều 14 Quy tắc bảo hiểm xe cơ giới.
Ngoài ra, Bảo Minh còn thanh toán những chi phí cần thiết và hợp lý phát sinh trong tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm nhằm ngăn ngừa, hạn chế tổn thất phát sinh thêm, bảo vệ và đưa xe thiệt hại tới nơi sửa chữa gần nhất, giám định tổn thất.
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ (1 năm, đã có VAT 10%)
(Ban hành theo quyết định số 0545/2015-BM/XCG, ngày 17/04/2015 của Tổng giám đốc Tổng Công Ty Cổ Phần Bảo Minh)1. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô không kinh doanh vận tải (KDVT)
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT | LOẠI XE | NIÊN HẠN SỬ DỤNG | |
Dưới 6 năm | 6 - 10 năm | ||
1 | Ô tô không KDVT dưới 9 chỗ | 1,5% | 1,6% |
2 | Ô tô không KDVT từ 9 chỗ đến 15 chỗ | ||
3 | Ô tô không KDVT trên 15 chỗ | ||
4 |
Xe tải không KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng (Xe pickup)
| 1,36% | 1,46% |
5 | Xe tải không KDVT từ 3 đến 8 tấn | ||
6 | Xe tải không KDVT trên 8 tấn đến 15 tấn | ||
7 | Xe tải không KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng |
Ghi chú:
- Niên hạn sử dụng = Năm tham gia bảo hiểm – Năm sản xuất của xe (Ví dụ: Xe sản xuất năm 2008 khi tham gia bảo hiểm vào năm 2012 được tính niên hạn sử dụng là 4 năm)
- Phí bảo hiểm trên đây áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ (*Trường hợp không áp dụng khấu trừ tăng 5% phí bảo hiểm cơ bản)
2. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô KDVT, áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT | LOẠI XE | NIÊN HẠN SỬ DỤNG | ||
Dưới 3 năm | 3 - 5 năm | 6 - 8 năm | ||
1 | Xe tải KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô pickup | 1,7 | 1,75 | 1,82 |
2 | Xe tải KDVT từ 3 tấn tới 8 tấn | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
3 | Xe tải KDVT từ 8 tấn tới 15 tấn | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
4 | Xe tải KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng. | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
5 | Ô tô KDVT hành khách dưới 6 chỗ | 2,09 | 2,15 | 2,26 |
6 | Ô tô KDVT hành khách từ 6 – 8 chỗ | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
7 | Ô tô KDVT hành khách từ 9 – 15 chỗ | 1,65 | 1,70 | 1,79 |
8 | Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ | 2,58 | 2,65 | 2,79 |
9 | Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ chạy hợp đồng | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
10 | Ô tô KDVT hành khách trên 30 chỗ | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
11 | Taxi dưới 6 chỗ | 3,25 | 4,06 | 4,55 |
12 | Taxi trên 6 - 8 chỗ | 3,18 | 3,98 | 4,46 |
13 | Taxi trên 8 chỗ | 3,0 | 3,73 | 4,19 |
14 | Xe buýt | 1,71 | 1,77 | 1,85 |
15 | Ô tô chở hàng đông lạnh | 2,74 | 2,82 | 2,96 |
16 | Ô tô đầu kéo | 2,97 | 3,06 | 3,21 |
17 | Xe rơ-mooc | 1,75 | 1,80 | 1,88 |
3. Phụ phí bảo hiểm đối với các điều khoản bổ sung
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT
|
Tên điều khoản bổ sung
|
Mã điều khoản bổ sung
|
PHỤ PHÍ BẢO HIỂM (%/STBH)
|
1
|
Bảo hiểm mới thay cũ (bảo hiểm thay thế mới)
|
BS01/BM-XCG
|
0,1% (từ năm thứ 3 trở đi)
|
2 |
Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa
|
BS02/BM-XCG
|
0,1% (từ năm thứ 3 trở đi)
|
3 |
Bảo hiểm thuê xe trong thời gian sửa chữa (bảo hiểm gián đoạn sử dụng xe)
|
BS03/BM-XCG
|
605.000đ
|
4 |
Bảo hiểm tổn thất của động cơ khi xe hoạt động trong khu vực bị ngập nước
|
BS06/BM-XCG
|
0,1%
|
5 |
Bảo hiểm xe bị mất trộm, cướp bộ phận
|
BS10/BM-XCG
|
0,2%
|
BẢO HIỂM TAI NẠN LÁI PHỤ XE VÀ NGƯỜI NGỒI TRÊN XE
Bảo Minh bồi thường thiệt hại thân thể đối với lái xe, phụ xe và người ngồi trên do tai nạn khi đang ở trên xe, lên xuống xe trong quá trình xe đang tham gia giao thông trong phạm vi mức trách nhiệm ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm. Số tiền bảo hiểm tối đa có thể lên tới 50.000$/người/vụ
PHÍ BẢO HIỂM TAI NẠN NGƯỜI TRÊN XE
STT |
SỐ TIỀN BẢO HIỂM
(USD/người/vụ)
|
TỶ LỆ PHÍ
(%/STBH/người)
|
1 | Từ 1.000 USD đến 20.000 USD | 0,10% |
2 |
Từ 20.000 USD đến 30.000 USD
| 0,12% |
3 |
Trên 30.000 USD đến 50.000 USD
| 0,15% |
ƯU ĐÃI GIẢM PHÍ KHI THAM GIA BẢO HIỂM DÀI HẠN (trên 1 năm):
STT
|
THỜI HẠN BẢO HIỂM
|
TỶ LỆ GIẢM PHÍ
|
1
|
2 năm
|
20%
|
2 |
3 năm
|
20%
|
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC Ô TÔ
STT
|
Loại xe
|
Đơn vị tính
|
Tổng thanh toán
|
I
|
Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô
|
đồng/1 năm
|
319.000
|
II
|
Xe ô tô không kinh doanh vận tải
| ||
1
|
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi
|
đồng/1 năm
|
436.700
|
2
|
Loại xe từ 6 chỗ đến 11 chỗ ngồi
|
đồng/1 năm
|
873.400
|
3
|
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
|
đồng/1 năm
|
1.397.000
|
4
|
Loại xe trên 24 chỗ ngồi
|
đồng/1 năm
|
2.007.500
|
5
|
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)
|
đồng/1 năm
|
1.026.300
|
III
|
Xe ô tô kinh doanh vận tải
| ||
1
|
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
831.600
|
2
|
6 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.021.900
|
3
|
7 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.188.000
|
4
|
8 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.387.300
|
5
|
9 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.544.400
|
6
|
10 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.663.200
|
7
|
11 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.821.600
|
8
|
12 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.004.200
|
9
|
13 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.253.900
|
10
|
14 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.443.100
|
11
|
15 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.366.400
|
12
|
16 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.799.500
|
13
|
17 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.989.800
|
14
|
18 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
3.265.900
|
15
|
19 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
3.345.100
|
16
|
20 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
3.510.100
|
17
|
21 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
3.700.400
|
18
|
22 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
3.866.500
|
19
|
23 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
4.056.800
|
20
|
24 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
4.246.000
|
21
|
25 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
4.412.100
|
22
|
Trên 25 chỗ ngồi
|
đồng/1 năm
|
((4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25)) + VAT
|
IV
|
Xe ô tô chở hàng (xe tải)
| ||
1
|
Xe chở hàng dưới 3 tấn
|
đồng/1 năm
|
938.300
|
2
|
Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn
|
đồng/1 năm
|
1.826.000
|
3
|
Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn
|
đồng/1 năm
|
2.516.800
|
4
|
Xe chở hàng trên 15 tấn
|
đồng/1 năm
|
3.207.600
|
BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe taxi:
Tính bằng 150% của phí kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
2. Xe ô tô chuyên dùng:
- Phí bảo hiểm của xe ô tô cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe Pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định mục II
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục IV
3. Đầu kéo rơ-moóc:
Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc
4. Xe máy chuyên dùng:
Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục IV
5. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục II
6. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục II và IV.
(Phí bảo hiểm gốc trên đây đã bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)
✓Giấy yêu cầu bảo hiểm ô tô cho doanh nghiệp
✓Biểu phí bảo hiểm ô tô
✓Quy tắc bảo hiểm xe cơ giới
2. Xe ô tô chuyên dùng:
- Phí bảo hiểm của xe ô tô cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe Pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định mục II
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục IV
3. Đầu kéo rơ-moóc:
Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc
4. Xe máy chuyên dùng:
Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục IV
5. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục II
6. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục II và IV.
(Phí bảo hiểm gốc trên đây đã bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)
TẢI VỀ TÀI LIỆU THAM KHẢO BẢO HIỂM Ô TÔ:
✓Giấy yêu cầu bảo hiểm ô tô cho cá nhân✓Giấy yêu cầu bảo hiểm ô tô cho doanh nghiệp
✓Biểu phí bảo hiểm ô tô
✓Quy tắc bảo hiểm xe cơ giới